1. Thủ tục
1.1. Thành phần, số lượng hồ sơ:
– Thành phần hồ sơ
TT | Tên | Số lượng | Quy cách |
1 | Tờ khai chuyển giao quyền đăng ký nhãn hiệu | 02 | Theo mẫu do NVCS cung cấp |
2 | Hợp đồng chuyển giao đơn đăng ký nhãn hiệu | 02 | Phải bao gồm những nội dung sau: • Tên và địa chỉ của bên chuyển giao và bên nhận chuyển giao • Số giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu/số đơn đăng ký nhãn hiệu • Phạm chuyển giao • Thời hạn của hợp đồng • Giá chuyển giao • Quyền và nghĩa vụ của các bên. |
3 | Giấy ủy quyền | 02 | Theo mẫu của NVCS cấp |
1.2 Chủ thể thực hiện: Bên chuyển giao hoặc bên nhận chuyển giao
1.3 Thời hạn giải quyết: 2-3 tháng
1.4 Cơ quan thực hiện: Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam
2. Giấy tờ khách hàng cần cung cấp:
TT | Tên giấy tờ | Số lượng | Quy cách |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu là công ty) hoặc CMND (nếu là cá nhân) của bên chuyển giao và bên nhận chuyển giao | 02/loại | Bản sao y |
2 | Thông tin về đơn đăng ký nhãn hiệu muốn chuyển giao | 01 |
Bản chính/ photo
|
3 | Hợp đồng chuyển giao đơn đăng ký nhãn hiệu | 02 | bản chính, nếu chưa có thì NVCS hỗ trợ soạn thảo |
3. Văn bản pháp luật
– Nghị định 103/2006/NĐ – CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp
– Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN Hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp