Dưới đây là danh sách 19 Tòa án nhân dân khu vực tại Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập, có hiệu lực từ ngày 1-7-2025, kèm theo địa chỉ cụ thể để bạn dễ dàng tra cứu:
- 1. Danh sách các Tòa án nhân dân khu vực tại TP.HCM và địa chỉ
- 1.1. TAND khu vực 1
- 1.2. TAND khu vực 2
- 1.3. TAND khu vực 3
- 1.4. TAND khu vực 4
- 1.5. TAND khu vực 5
- 1.6. TAND khu vực 6
- 1.7. TAND khu vực 7
- 1.8. TAND khu vực 8
- 1.9. TAND khu vực 9
- 1.10. TAND khu vực 10
- 1.11. TAND khu vực 11
- 1.12. TAND khu vực 12
- 1.13. TAND khu vực 13
- 1.14. TAND khu vực 14
- 1.15. TAND khu vực 15
- 1.16. TAND khu vực 16
- 1.17. TAND khu vực 17
- 1.18. TAND khu vực 18
- 1.19. TAND khu vực 19
- 2. Trụ sở chính của TAND TP.HCM
Danh sách các Tòa án nhân dân khu vực tại TP.HCM và địa chỉ
TAND khu vực 1
- Địa chỉ: Số 6 Lý Tự Trọng, phường Sài Gòn, TP.HCM
- Phạm vi: quận 1, quận 3, quận 4 và các phường: Sài Gòn, Tân Định, Bến Thành, Cầu Ông Lãnh, Bàn Cờ, Xuân Hòa, Nhiêu Lộc, Xóm Chiếu, Khánh Hội, Vĩnh Hội.
TAND khu vực 2
- Địa chỉ: Số 1400 Đồng Văn Cống, phường Thủ Đức (Cát Lái), TP.HCM
- Phạm vi: quận Thủ Đức (cũ): gồm Hiệp Bình, Thủ Đức, Tam Bình, Linh Xuân, Tăng Nhơn Phú, Long Bình, Long Phước, Long Trường, Cát Lái, Bình Trưng, Phước Long, An Khánh.

TAND khu vực 3
- Địa chỉ: Số 642 Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, TP.HCM
- Phạm vi: quận 5, quận 6, quận 11 và các phường: Chợ Quán, An Đông, Chợ Lớn, Bình Tây, Bình Tiên, Bình Phú, Phú Lâm, Minh Phụng, Bình Thới, Hòa Bình, Phú Thọ.
TAND khu vực 4
- Địa chỉ: Số 27 Thành Thái, phường Diên Hồng, TP.HCM
- Phạm vi: quận 10, Tân Bình; các phường: Diên Hồng, Vườn Lài, Hòa Hưng, Tân Sơn Hòa, Tân Sơn Nhất, Tân Hòa, Bảy Hiền, Tân Bình, Tân Sơn.
TAND khu vực 5
- Địa chỉ: Số 457 Bạch Đằng, phường Gia Định, TP.HCM
- Phạm vi: quận Bình Thạnh, Phú Nhuận; phường: Gia Định, Bình Lợi (Trung), Thạnh Mỹ Tây, Bình Quới, Đức Nhuận, Cầu Kiệu, Phú Nhuận.
TAND khu vực 6
- Địa chỉ: Số 424A Nguyễn Bình, ấp 1, xã Nhà Bè, TP.HCM
- Phạm vi: quận 7, huyện Nhà Bè, Cần Giờ; phường: Tân Thuận, Phú Thuận, Tân Mỹ, Tân Hưng, Bình Khánh, An Thới Đông, Cần Giờ, Nhà Bè, Hiệp Phước, Thạnh An.
Xem thêm: Những thay đổi mới trong Luật Doanh nghiệp 2025
TAND khu vực 7
- Địa chỉ: 416/2 Dương Quảng Hàm, phường An Nhơn, TP.HCM
- Phạm vi: Gò Vấp, quận 12; phường: Đông Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông, Hạnh Thông, An Nhơn, An Hội Đông, Thông Tây Hội, An Hội Tây.
TAND khu vực 8
- Địa chỉ: 77B tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, TP.HCM
- Phạm vi: huyện Củ Chi, Hóc Môn; các xã/phường: Củ Chi, Tân An Hội, Thái Mỹ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức, Phú Hòa Đông, Bình Mỹ, Đông Thạnh, Xuân Thới Sơn, Bà Điểm.
TAND khu vực 9
- Địa chỉ: 422/1 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, TP.HCM
- Phạm vi: quận Bình Tân, Tân Phú; phường: An Lạc, Tân Tạo, Bình Tân, Bình Trị Đông, Bình Hưng Hòa, Tây Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Phú Thạnh.
TAND khu vực 10
- Địa chỉ: Số 4 đường số 3, trung tâm hành chính xã Tân Nhựt, TP.HCM
- Phạm vi: quận 8, huyện Bình Chánh; vùng: Chánh Hưng, Phú Định, Bình Đông, Vĩnh Lộc, Tân Vĩnh Lộc, Bình Lợi, Tân Nhựt, Bình Chánh, Hưng Long, Bình Hưng.
TAND khu vực 11
- Địa chỉ: Số 989 đường 2/9, phường Phước Thắng, TP.HCM
- Phạm vi: thành phố Vũng Tàu, huyện Côn Đảo; gồm: Vũng Tàu, Tam Thắng, Rạch Dừa, Phước Thắng, Côn Đảo, Long Sơn.
TAND khu vực 12
- Địa chỉ: Số 539 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, TP.HCM
- Phạm vi: thành phố Bà Rịa, Phú Mỹ; gồm: Bà Rịa, Long Hương, Phú Mỹ, Tam Long, Tân Thành, Tân Phước, Tân Hải, Châu Pha.
TAND khu vực 13
- Địa chỉ: Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, TP.HCM
- Phạm vi: huyện Long Điền; vùng: Phước Hải, Long Hải, Đất Đỏ, Long Điền.
TAND khu vực 14
- Địa chỉ: Số 367 Hùng Vương, xã Ngãi Giao, TP.HCM
- Phạm vi: huyện Châu Đức, Xuyên Mộc; gồm: Ngãi Giao, Bình Giã, Kim Long, Châu Đức, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Hồ Tràm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Bàu Lâm, Hòa Hiệp, Bình Châu.
TAND khu vực 15
- Địa chỉ: Số 471 Đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, TP.HCM
- Phạm vi: thành phố Thủ Dầu Một; gồm: Bình Dương, Chánh Hiệp, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Phú An.
TAND khu vực 16
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP.HCM
- Phạm vi: thành phố Thuận An, Dĩ An; gồm: Đông Hòa, Dĩ An, Thuận An, Thuận Giao, Bình Hòa, Lái Thiêu, An Phú, Tân Đông Hiệp.
TAND khu vực 17
- Địa chỉ: Đường ĐT 747 (có nơi ghi ĐT 746/743), phường Tân Uyên, TP.HCM
- Phạm vi: huyện Tân Uyên, Bắc Tân Uyên; gồm: Vĩnh Tân, Bình Cơ, Tân Uyên, Tân Hiệp, Tân Khánh, Bắc Tân Uyên, Thường Tân.
TAND khu vực 18
- Địa chỉ: Số 344 quốc lộ 13, phường Bến Cát, TP.HCM
- Phạm vi: thị xã Bến Cát, huyện Dầu Tiếng; gồm: Hòa Lợi, Tây Nam, Chánh Phú Hòa, Minh Thạnh, Long Hòa, Dầu Tiếng, Thanh An, Thới Hòa, Bến Cát, Long Nguyên.
TAND khu vực 19
- Địa chỉ: Đường N5, xã Bàu Bàng, TP.HCM (được cập nhật là đường D5-5A, khu phố Đồng Sổ, xã Bàu Bàng)
- Phạm vi: huyện Bàu Bàng, Phú Giáo; gồm: An Long, Phước Thành, Phước Hòa, Phú Giáo, Trừ Văn Thố, Bàu Bàng.

Trụ sở chính của TAND TP.HCM
Địa chỉ: Số 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, TP.HCM
Xem thêm chi tiết bên dưới:
19 TAND KHU VỰC TP. HCM
|
STT |
Tên TAND |
Trụ sở chính |
Chánh án |
Thẩm quyền |
TAND khu vực kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các TAND cấp huyện sau |
|
1. |
TAND khu vực 1 - TP.HCM |
Số 6 Lý Tự Trọng, Phường Sài Gòn, TP.HCM |
Ông Nguyễn Quang Huynh |
- Thẩm quyền theo lãnh thổ đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Sài Gòn, Tân Định, Bến Thành, Cầu Ông Lãnh, Bàn Cờ, Xuân Hòa, Nhiêu Lộc, Xóm Chiếu, Khánh Hội, Vĩnh Hội. - Thẩm quyền đối với vụ việc PHÁ SẢN đối với 9 tỉnh, thành phố, gồm: TP Cần Thơ, TP.HCM và các tỉnh: An Giang, Cà Mau, Đồng Nai, Đồng Tháp, Lâm Đồng, Tây Ninh và Vĩnh Long. - Thẩm quyền đối với vụ việc SỞ HỮU TRÍ TUỆ đối với 14 tỉnh, thành phố, gồm: TP Cần Thơ, TP.HCM và các tỉnh: An Giang, Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Tây Ninh, Vĩnh Long và Thừa Thiên Huế |
Quận 1, Quận 3, Quận 4 |
|
2. |
TAND khu vực 2 - TP.HCM |
1400 đường Đồng Văn Cống, phường Cát Lái, TP.HCM |
Ông Nguyễn Thành Vinh |
Thẩm quyền theo lãnh thổ đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Hiệp Bình, Thủ Đức, Tam Bình, Linh Xuân, Tăng Nhơn Phú, Long Bình, Long Phước, Long Trường, Cát Lái, Bình Trưng, Phước Long, An Khánh |
TAND TP Thủ Đức |
|
3. |
TAND khu vực 3 - TP.HCM |
642 Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, TP.HCM |
Ông Cô Hồng Mười |
Thẩm quyền theo lãnh thổ đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Chợ Quán, An Đông, Chợ Lớn, Bình Tây, Bình Tiên, Bình Phú, Phú Lâm, Minh Phụng, Bình Thới, Hòa Bình, Phú Thọ |
Quận 5, Quận 6, Quận 11 |
|
4. |
TAND khu vực 4 - TP.HCM |
27 Thành Thái, phường Diên Hồng, TP.HCM |
Ông Cao Thanh Hùng |
Thẩm quyền theo lãnh thổ đối với 9 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Diên Hồng, Vườn Lài, Hòa Hưng, Tân Sơn Hòa, Tân Sơn Nhất, Tân Hòa, Bảy Hiền, Tân Bình, Tân Sơn |
Quận 10, Tân Bình |
|
5. |
TAND khu vực 5 - TP.HCM |
457 Bạch Đằng, phường Gia Định, TP.HCM |
Ông Phạm Tuấn Anh |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 8 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Gia Định, Bình Thạnh, Bình Lợi Trung, Thạnh Mỹ Tây, Bình Quới, Đức Nhuận, Cầu Kiệu, Phú Nhuận |
Quận Bình Thạnh, Phú Nhuận |
|
6. |
TAND khu vực 6 - TP.HCM |
424 A đường Nguyễn Bình, ấp 1, xã Nhà Bè, TP.HCM |
Ông Huỳnh Thạch Vũ |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Tân Thuận, Phú Thuận, Tân Mỹ, Tân Hưng, Bình Khánh, An Thới Đông, Cần Giờ, Nhà Bè, Hiệp Phước, Thạnh An |
Quận 7, Nhà Bè, Cần Giờ |
|
7. |
TAND khu vực 7 - TP.HCM |
416/2 Dương Quảng Hàm, Phường An Nhơn, TP.HCM |
Ông Nguyễn Văn Bình |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Đông Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông, Hạnh Thông, An Nhơn, Gò Vấp, An Hội Đông, Thông Tây Hội, An Hội Tây |
Quận Gò Vấp, Quận 12 |
|
8. |
TAND khu vực 8 - TP.HCM |
77B, tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, TP.HCM |
Bà Nguyễn Ngọc Thương |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Củ Chi, Tân An Hội, Thái Mỹ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức, Phú Hòa Đông, Bình Mỹ, Đông Thạnh, Hóc Môn, Xuân Thới Sơn, Bà Điểm |
Huyện Củ Chi, Hóc Môn |
|
9. |
TAND khu vực 9 - TP.HCM |
422/1 Hồ Học Lãm, Phường An Lạc, TP.HCM |
Ông Nguyễn Đức Phước |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: An Lạc, Tân Tạo, Bình Tân, Bình Trị Đông, Bình Hưng Hòa, Tây Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Phú Thạnh |
Quận Tân Phú, Bình Tân |
|
10. |
TAND khu vực 10 - TP.HCM |
Số 4 đường 3 Trung tâm hành chính xã Tân Nhựt, TP.HCM |
Ông Nguyễn Văn Thanh |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Chánh Hưng, Phú Định, Bình Đông, Vĩnh Lộc, Tân Vĩnh Lộc, Bình Lợi, Tân Nhựt, Bình Chánh, Hưng Long, Bình Hưng |
Huyện Bình Chánh, Quận 8 |
|
11. |
TAND khu vực 11 - TP.HCM |
Số 989 đường 2/9, Phường Phước Thắng, TP.HCM |
Bà Trần Thị Mỹ Dung |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 6 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Vũng Tàu, Tam Thắng, Rạch Dừa, Phước Thắng, Côn Đảo, Long Sơn |
TP Vũng Tàu, huyện Côn Đảo |
|
12. |
TAND khu vực 12 - TP.HCM |
539 đường Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, TP.HCM |
Ông Nguyễn Minh Nghĩa |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 8 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Bà Rịa, Long Hương, Phú Mỹ, Tam Long, Tân Thành, Tân Phước, Tân Hải, Châu Pha |
Huyện Phú Mỹ, TP Bà Rịa |
|
13. |
TAND khu vực 13 - TP.HCM |
số 1944 Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, TP.HCM |
Ông Nguyễn Trường Mạnh |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 4 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Phước Hải, Long Hải, Đất Đỏ, Long Điền |
Huyện Long Đất |
|
14. |
TAND khu vực 14 - TP.HCM |
367 đường Hùng Vương, xã Ngãi Giao, TP.HCM |
Ông Đào Đức Thiện |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 12 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Ngãi Giao, Bình Giã, Kim Long, Châu Đức, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Hồ Tràm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Bàu Lâm, Hòa Hiệp, Bình Châu |
Huyện Châu Đức, Xuyên Mộc |
|
15. |
TAND khu vực 15 - TP.HCM |
Số 471 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Cường, TP.HCM |
Ông Hoàng Huy Toàn |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 5 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Bình Dương, Chánh Hiệp, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Phú An |
TP Thủ Dầu Một |
|
16. |
TAND khu vực 16 - TP.HCM |
Đường Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP.HCM |
Ông Nguyễn Minh Hoàng |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 8 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Đông Hòa, Dĩ An, Thuận An, Thuận Giao, Bình Hòa, Lái Thiêu, An Phú, Tân Đông Hiệp |
TP Thuận An, Dĩ An |
|
17. |
TAND khu vực 17 - TP.HCM |
Đường ĐT 746, Khu phố 5, phường Tân Uyên, TP.HCM |
Ông Huỳnh Văn Trí |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 7 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Vĩnh Tân, Bình Cơ, Tân Uyên, Tân Hiệp, Tân Khánh, Bắc Tân Uyên, Thường Tân |
Huyện Tân Uyên, Bắc Tân Uyên |
|
18. |
TAND khu vực 18 - TP.HCM |
Số 334, Quốc lộ 13, khu phố 2, phường Bến Cát, TP.HCM |
Ông Ngô Văn Minh |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: Hòa Lợi, Tây Nam, Chánh Phú Hòa, Minh Thạnh, Long Hòa, Dầu Tiếng, Thanh An, Thới Hòa, Bến Cát, Long Nguyên |
Thị Xã Bến Cát, Huyện Dầu Tiếng |
|
19. |
TAND khu vực 19 - TP.HCM |
Đường D5-5A, khu phố Đồng Sổ, Khu trung tâm hành chính xã Bàu Bàng, TP.HCM |
Ông Trần Minh Thảo |
Thẩm quyền theo lãnh thổ: Đối với 6 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP.HCM, bao gồm: An Long, Phước Thành, Phước Hòa, Phú Giáo, Trừ Văn Thố, Bàu Bàng |
Huyện Bàu Bàng, Phú Giáo
|